3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng tổng hợp theo từng chủ đề

[ad_1]

3000 từ tiếng anh thông dụng đang được nhiều người tìm kiếm để học. Vì đây là nền tảng quan trọng cho kỹ năng nghe nói lưu loát, lưu loát. Ngoài ra, bạn còn phát triển được khả năng viết nhanh, đúng ngữ cảnh, không sai chính tả.

1. Tầm quan trọng của việc học 3000 từ tiếng Anh

Từ vựng được coi là “gốc rễ” của mọi vấn đề. Vì muốn giao tiếp mạch lạc cũng như nắm bắt được những thông tin cần thiết thì bạn phải biết từ vựng. Chỉ khi sở hữu vốn từ vựng phong phú, chúng ta mới có thể nói một cách tự nhiên và lưu loát.

hình ảnh từ 32721 1

Học từ vựng càng nhiều càng tốt giúp quá trình nghe, nói, đọc, viết trôi chảy

Ngoài các vấn đề liên quan đến kỹ năng nghe, nói, đọc, từ vựng tiếng Anh còn giúp phát triển trí não. Theo đó, bạn sẽ viết được nhanh, không lo lỗi chính tả. Nhờ đó, chúng tôi tự tin viết thư, trình bày một vấn đề.

Hiểu được điều này, nhiều người tìm đến 3000 từ tiếng Anh thông dụng. Với thông tin cơ bản, bạn có thể hiểu 95% các cuộc hội thoại hàng ngày. Những người còn lại chúng tôi cũng dễ dàng đoán ra ngữ cảnh và đặt câu hỏi về phần nói.

Để tiếp thu toàn bộ từ vựng nêu trên, bạn cần học theo từng nhóm từ. Thông thường, cách sắp xếp theo bảng chữ cái, chỉ học được khoảng 10 từ/ngày. Ngoài ra, bạn nên ghi chú ra giấy, luyện phát âm để ghi nhớ dễ dàng hơn, tăng khả năng nói.

2. 3000 từ tiếng Anh thông dụng gồm những chủ đề gì?

Theo nghiên cứu mới nhất, người Mỹ chỉ sử dụng từ 2.500 đến 300 từ phổ biến nhất trong cuộc sống. Hơn hết, những từ đó chiếm tới 95% trong ngữ cảnh của sách báo, email,… Vì vậy, học 3000 từ tiếng Anh thông dụng sẽ giúp bạn tiếp thu ngoại ngữ tốt hơn.

3000 từ tiếng Anh Oxford thông dụng Bao gồm các từ quan trọng và thường được sử dụng. Hơn hết là nội dung đa dạng với nhiều lĩnh vực khác nhau. Tất cả đã được biên soạn bởi một nhóm các chuyên gia ngôn ngữ và giáo viên giàu kinh nghiệm.

Vì vậy, khi đã nắm vững 3000 từ tiếng anh thông dụng theo chủ đề Bạn sẽ tăng vốn từ vựng của bạn. Mỗi ngày chúng ta kiên trì học hỏi từng chút một thì nhất định sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn cả mong đợi.

3000 từ tiếng Anh thông dụng sẽ được chia thành 18 chủ đề lớn. Mỗi phần sẽ có những nội dung riêng biệt giúp người học dễ dàng tra cứu và tiếp thu. Như sau:

2.1 Chủ đề 1: Chuyên đề động vật – Animals

Trong thế giới động vật có rất nhiều loài khác nhau. Do đó, từ vựng trong chủ đề này cũng khá phong phú: Các bạn tra và phát âm từng từ bên dưới nhé:

  • Bear/bɛr/ (danh từ): Con gấu
  • Bird /bɜrd/(danh từ): Con chim
  • Cat /kæt/(danh từ): Con mèo
  • Chicken/ˈʧɪkən/ (danh từ): Con gà
  • Tinh tinh/tʃɪmpənˈzi/: con tinh tinh
  • Cow/kaʊ/ (danh từ): Con bò
  • Dog /dɔg/(noun): Con chó
  • Dolphin/ˈdɒlfɪn/: cá heo
  • Donkey /ˈdɑŋki/(noun): Con lừa
  • Eel/iːl/: con lươn
  • Elephant /ˈɛləfənt/(noun): Con voi
  • Fish/fɪʃ/ (danh từ): Cá
  • Fox/fɑːks/: con cáo
  • Giraffe: con hươu cao cổ
  • Goat/goʊt/ (noun): Con dê
  • Hippopotamus/ˌhɪpəˈpɑːtəməs/: hà mã
  • Horse/hɔrs/ (danh từ): Ngựa
  • Côn trùng /ˈɪnˌsɛkt/ (danh từ): Côn trùng
  • Jaguar/ˈdʒæɡjuər/: báo đốm Mỹ
  • Lion/ˈlaɪən/ (danh từ): Sư tử
  • Monkey/ˈmʌŋki/ (danh từ): Con khỉ
  • Mouse/maʊs/ (danh từ): Con chuột
  • Ox/ɑks/ (danh từ): Bò đực
  • Penguin/ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt
  • Pig/pɪg/ (danh từ): Lợn/lợn
  • Porcupine/ˈpɔːrkjupaɪn/: con nhím
  • Rabbit /ˈræbət/(noun): Con thỏ
  • gấu trúc: gấu trúc
  • Rhinoceros/raɪˈnɒsərəs/: con tê giác
  • Shark/ʃɑːk/: cá mập
  • Sheep /ʃip/(noun): Con cừu
  • Squirrel/ˈskwɜːrəl/: con sóc
  • Swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếm
  • Tiger/ˈtaɪgər/ (danh từ): Con hổ
  • Turtle/ˈtɜːtl/: con rùa
  • hải mã/ˈwɔːlrəs/: hải mã
  • Whale/weɪl/: cá voi

2.2 Chủ đề 2: Chuyên ngành cây và hoa – Plants

Đây là một trong những chủ đề quan trọng và có rất nhiều từ vựng hay. Hãy cùng học và thực hành ngay hôm nay:

hình ảnh từ 32721 2

2.3 Chủ đề 3: Hoa quả – Trái cây

Từ vựng trong chủ đề này được rất nhiều người quan tâm. Vì vô vàn loại trái cây được đặt tên theo nhu cầu và sở thích của mỗi cá nhân:

hình ảnh từ 32721 3

2.4 Chủ đề 4: Từ vựng về rau củ – Rau củ

3000 từ tiếng anh thông dụng sẽ chỉ tên các loại rau củ. Nếu bạn muốn củng cố thêm hiểu biết về vấn đề này, hãy cập nhật ngay nội dung sau:

hình ảnh từ 32721 4

2.5 Chủ đề 5: Từ vựng phong cảnh – Phong cảnh

Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta cũng cần nói nhiều đến danh lam thắng cảnh. Ví dụ, nói về một ngôi làng hoặc vùng sâu vùng xa. Dưới đây là một số từ phổ biến bạn phải chú ý:

hình ảnh từ 32721 5

2.6 Chủ đề 6: Từ vựng về thời tiết – Weather

Thời tiết là trạng thái của các yếu tố khí tượng xảy ra trong khí quyển vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian nhất định. Trời có thể nắng, mưa, nóng hay lạnh, ẩm hay khô. Vậy các từ trong tiếng Anh như thế nào?

hình ảnh từ 32721 6

2.7 Chủ đề 7: Từ vựng về môi trường – Environment

Từ vựng về chủ đề môi trường rất phong phú. Nội dung này thể hiện tình trạng mưa nắng, không khí, khí hậu,… Trang web đã tổng hợp và đưa ra các từ thường dùng như sau:

hình ảnh từ 32721 7

2.8 Chủ đề 8: Từ vựng về màu sắc – Colors

Màu sắc trong tiếng Anh với âm tiết đơn giản, dễ nhớ. Các từ thường được sử dụng như sau:

hình ảnh từ 32721 8

2.9 Chủ đề 9: Từ vựng về ngoại hình – Ngoại hình

Bạn muốn nói về ai đó cần biết cách miêu tả ngoại hình của họ. Khi đó, những từ ngữ cực kỳ quan trọng giúp chúng ta diễn đạt được điều cần nói, cụ thể như sau:

hình ảnh từ 32721 9

2.10 Chủ đề 10: Từ vựng về cơ thể – Body

Các bộ phận cơ thể được mô tả bằng tiếng Anh như thế nào? Học ngay những từ vựng thông dụng sau để biết thêm nhé:

hình ảnh từ 32721 10

2.11 Chủ đề 11: Từ vựng về hành động – Action

Chủ đề hành động là một trong 3000 từ tiếng Anh thông dụng bạn nên chú ý. Nó là điển hình để mô tả ai đó đang leo trèo, khóc, cúi mình, lặn, bơi, v.v. Dưới đây là những chi tiết bạn cần chú ý:

hình ảnh từ 32721 11

2.12 Chủ đề 12: Từ vựng về tính cách – Tính cách

Vốn từ nhân vật là đặc điểm bên trong của mỗi người. Nếu bạn muốn nói về ai đó, bạn phải thuộc lòng những thông tin sau:

hình ảnh từ 32721 12

2.13 Chủ đề 13: Từ vựng về gia đình – Family

Trong 3000 từ tiếng Anh thông dụng nhất thiết phải nhắc đến thông tin về gia đình. Đó là điển hình của mối quan hệ dì, anh, chị, cha mẹ và con cái. Như sau:

hình ảnh từ 32721 13

2.14 Chủ đề 14: Từ vựng về quần áo – Clothing

Trang phục là những thứ để mặc hoặc để mặc trong cuộc sống hàng ngày. Bạn sẽ học từ vựng cực nhanh qua các sản phẩm thông dụng sau:

hình ảnh từ 32721 14

2.15 Chủ đề 15: Từ vựng về đồ ăn thức uống – Foods and Drinks

Trong cuộc sống hàng ngày, đồ ăn thức uống là một phần không thể thiếu. Vậy những từ tiếng Anh như thế nào, bạn có thể tham khảo ngay sau đây:

hình ảnh từ 32721 15

2.16 Chủ đề 16: Từ vựng về ngôi nhà – House

Ngôi nhà là nơi con người sinh sống, nghỉ ngơi cũng như cư trú lâu dài. Các từ thường được sử dụng trong tiếng Anh là:

hình ảnh từ 32721 16

2.17 Chủ đề 17: Từ vựng đồ nội thất – Furniture

Từ vựng đồ đạc được dùng để chỉ các phương tiện, đồ dùng tiện nghi trong sinh hoạt gia đình và xã hội. Như sau:

hình ảnh từ 32721 17

2.18 Chủ đề 18: Từ vựng về thể thao – Sports

Từ vựng về thể thao đề cập đến các hoạt động và kỹ năng thể chất nhằm mục đích giải trí và thi đấu. Bạn có thể tham khảo ngay những thông tin dưới đây để hiểu thêm:

hình ảnh từ 32721 18

Ngoài tra cứu thông tin trong bài viết bạn có thể tải về 3000 từ tiếng anh thông dụng pdf. Cách này giúp chúng ta dễ dàng truy cập, tra cứu và học tập tốt hơn.

Chắc hẳn bạn đã hiểu hơn về 3000 từ tiếng anh thông dụng sau khi đọc bài viết này. Hãy tiếp tục theo dõi trang để cập nhật thêm nhiều kiến ​​thức bổ ích nhé.

Danh Mục: Tiếng Anh

Web site: https://saigoncoco.vn/

Tham Khảo Thêm:  Lý thuyết và một số bài tập thì quá khứ đơn

Related Posts

Quá khứ đơn – Lý thuyết và ví dụ minh họa

[ad_1] Thì quá khứ đơn là một trong 12 thì cơ bản của tiếng Anh và có cách sử dụng khá khác biệt. Vì vậy, bài viết…

Lý thuyết và một số bài tập thì quá khứ đơn

[ad_1] Thì quá khứ đơn là một trong 12 thì cơ bản của tiếng Anh và ngoài ra nó còn có cách sử dụng khá khác biệt….

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *